Submitted by api on Thu, 08/15/2024 - 09:38
Comment

blood relative (n): quan hệ máu mủ, ruột rà

Tạm dịch: Tôi luôn biết Sam không cùng huyết thống với mình, nhưng vẫn coi anh ấy như anh em.

impressionable (adj): đa cảm, nhạy cảm, dễ bị ảnh hưởng 

Tạm dịch: Anh ấy đang ở độ tuổi dễ bị ảnh hưởng bởi những đứa trẻ khác.

abortion (n): sự phá thai

Tạm dịch: Một số phụ nữ chọn phá thai thay vì chăm sóc cho một đứa trẻ bị tàn tật nặng.

nurture (v): nuôi dưỡng, nuôi dạy 

Tạm dịch: Cô ấy muốn ở nhà và nuôi dưỡng các con của mình.

stable (adj): ổn định

Tạm dịch: Phần lớn trẻ em cần sự an toàn của một cuộc sống gia đình ổn định.

endure (v): chịu đựng, cam chịu

Tạm dịch: Cô ấy không thể chịu đựng được ý nghĩ phải chia ly.

Point
6.00
Question Text

• I'd always known Sam was not a [1], but still regarded him as a brother.
• He's at that [2] age when he's very easily led by other children.
• Some women choose to have an [3] rather than care for a severely disabled child.
• She wants to stay at home and [4] her children.
• Most children need the security of a [5] family life.
• She could not [6] the thought of parting.

Position
1.00
Question Type
Fill In Multiple Blanks
Master uuid
616e67db-bae3-4ef6-bc89-da2d39f26c68
Shuffle Answers
Off